THÔNG BÁO
THÔNG BÁO Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa UBND xã Đoàn Kết đến 30/5/2022
31/05/2022 05:43:00

THÔNG BÁO

Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa

UBND xã Đoàn Kết đến 30/5/2022


Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ danh mục TTHC cấp xã được đăng tải trên chuyên trang dịch vụ công trực tuyến tỉnh Hải Dương (https://dichvucong.haiduong.gov.vn/

Ủy ban nhân dân xã Đoàn Kết thông báo danh mục thủ tục hành chính niêm yết công khai tại Bộ phận Một cửa UBND xã đến 30/5/2022 gồm 143 TTHC (có danh mục kèm theo)

Yêu cầu các bộ phận chuyên môn rà soát niêm yết lại Quy trình thực hiện các TTHC lĩnh vực phụ trách theo danh mục đã thông báo.

Vậy UBND xã Đoàn Kết thông báo để các tổ chức, cá nhân được biết để thuận tiện trong giao dịch./.

VT. 

 

DANH MỤC TTHC

ĐANG THỰC HIỆN TẠI UBND XÃ ĐOÀN KẾT

   
   

1.005412.000.00.00.H23

Mức độ 3

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Bảo hiểm

 
 

2.

1.001653.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

 
 

3.

1.001699.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

 
 

4.

1.001731.000.00.00H23

Mức độ 3

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội

 
 

5.

1.001739.000.00.00H23

Mức độ 3

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội

 
 

6.

1.001758.000.00.00.H23.

Mức độ 3

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội

 
 

7.

1.001776.000.00.00.H23.

Mức độ 3

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội

 
 

8.

2.000355.000.00.00.H23

Mức độ 4

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Bảo trợ xã hội

 
 

9.

2.000602.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

Bảo trợ xã hội

 
 

10.

2.000751.000.00.00.H23

Mức độ 3

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Bảo trợ xã hội

 
 

11.

2.002165.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

Bồi thường nhà nước

 
 

12.

1.004492.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Các cơ sở giáo dục khác

 
 

13.

1.004441.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Các cơ sở giáo dục khác

 
 

14.

1.004443.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

 
 

15.

1.004485.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Các cơ sở giáo dục khác

 
 

16.

2.001810.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

Các cơ sở giáo dục khác

 
 

17.

1.008603.000.00.00.H23

Mức độ 3

Kê khai, thẩm định tờ khai bảo vệ môi trường đối với nước thải

Chính sách Thuế

 
 

18.

2.000815.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

 
 

19.

2.000884.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực

 
 

20.

2.000908.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

 
 

21.

2.000913.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

 
 

22.

2.000927.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

 
 

23.

2.000942.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

 
 

24.

2.001009.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

Chứng thực

 
 

25.

2.001016.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực

 
 

26.

2.001019.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục chứng thực di chúc

Chứng thực

 
 

27.

2.001035.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

Chứng thực

 
 

28.

2.001406.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

 
 

29.

1.002192.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh,chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ

Dân số - Sức khoẻ sinh sản

 
 

30.

2.001088.000.00.00.H23

Mức độ 2

Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

Dân số - Sức khoẻ sinh sản

 
 

31.

1.003554.000.00.00.H23

Mức độ 4

Hòa giải tranh chấp đất đai

Đất đai

 
 

32.

1.003930.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

 
 

33.

1.003970.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

 
 

34.

1.004002.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

 
 

35.

1.004036.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 
 

36.

1.004047.000.00.00.H23

Mức độ 3

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 
 

37.

1.004088.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác

Đường thủy nội địa

 
 

38.

1.005040.000.00.00.H23

Mức độ 3

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Đường thủy nội địa

 
 

39.

1.006391.000.00.00H23

Mức độ 3

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

Đường thủy nội địa

 
 

40.

2.001659.000.00.00.H23

Mức độ 3

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

 
 

41.

2.002409.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Giải quyết khiếu nại

 
 

42.

2.002396.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp xã

Giải quyết tố cáo

 
 

43.

1.000419.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Hộ tịch

1

 

44.

1.000593.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Hộ tịch

2

 

45.

1.000656.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký khai tử

Hộ tịch

3

 

46.

1.000689.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

4

 

47.

1.000894.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục đăng ký kết hôn

Hộ tịch

5

 

48.

1.001022.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

6

 

49.

1.001193.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục đăng ký khai sinh

Hộ tịch

7

 

50.

1.003583.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Hộ tịch

8

 

51.

1.004746.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Hộ tịch

9

 

52.

1.004772.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

10

 

53.

1.004837.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục đăng ký giám hộ

Hộ tịch

11

 

54.

1.004845.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch

12

 

55.

1.004859.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

Hộ tịch

13

 

56.

1.004873.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch

14

 

57.

1.004884.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Hộ tịch

15

 

58.

1.005461.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký lại khai tử

Hộ tịch

16

 

59.

2.000635.000.00.00.H23.

Mức độ 4

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

18

 

60.

KLLNX004

Mức độ 3

Thủ tục Phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại.

Kiểm lâm, Lâm nghiệp.

 
 

61.

1.004082.000.00.00.H23

Mức độ 4

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Môi trường

 
 

62.

1.003337.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Người có công

 
 

63.

2.001382.000.00.00.H23.

Mức độ 4

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Người có công

 
 

64.

1.004964.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Người có công

 
 

65.

1.002745.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Người có công

 
 

66.

2.002307.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Người có công

 
 

67.

1.003423.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Người có công

 
 

68.

1.002429.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Người có công

 
 

69.

1.002440.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công

 
 

70.

1.002363.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Người có công

 
 

71.

1.002305.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

Người có công

 
 

72.

1.002377.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

Người có công

 
 

73.

1.002519.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Người có công

 
 

74.

1.003351.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

 
 

75.

2.002308.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục giải quyết mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Người có công

 
 

76.

1.001257.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Người có công

 
 

77.

1.002252.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Người có công

 
 

78.

1.003159.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

Người có công

 
 

79.

1.003057.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

Người có công

 
 

80.

1.002741.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Người có công

 
 

81.

2.001396.000.00.00.H23

Mức độ 3

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công

 
 

82.

2.001157.000.00.00.H23

Mức độ 3

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công

 
 

83.

1.003596.000.00.00.H23

Mức độ 4

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nông nghiệp

 
 

84.

2.001255.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

 
 

85.

2.001263.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

 
 

86.

2.000333.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Phổ biến giáo dục pháp luật

 
 

87.

2.000373.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục công nhận hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật

 
 

88.

2.000930.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật

 
 

89.

2.001449.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

 
 

90.

2.001457.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

 
 

91.

2.002080.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật

 
 

92.

1.000132.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Phòng chống tệ nạn xã hội.

 
 

93.

1.003521.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

Phòng chống tệ nạn xã hội.

 
 

94.

2.002400.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục Kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

 
 

95.

2.002401.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục Xác minh tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

 
 

96.

2.002402.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục Tiếp nhận yêu cầu giải trình

Phòng, chống tham nhũng

 
 

97.

2.002403.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục Thực hiện việc giải trình

Phòng, chống tham nhũng

 
 

98.

1.010091.000.00.00.H23

Mức độ 2

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

Phòng, chống thiên tai

 
 

99.

1.010092.000.00.00.H23

Mức độ 2

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Phòng, chống thiên tai

 
 

100.

2.002161.000.00.00.H23

Mức độ 3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Phòng, chống thiên tai

 
 

101.

2.002162.000.00.00.H23

Mức độ 3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Phòng, chống thiên tai

 
 

102.

2.002163.000.00.00.H23

Mức độ 3

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Phòng, chống thiên tai

 
 

103.

1.005422.000.00.00.H23

Mức độ 2

Quyết định điều chuyển tài sản công

Quản lý công sản

 
 

104.

1.005426.000.00.00.H23

Mức độ 2

Quyết định thanh lý tài sản công

Quản lý công sản

 
 

105.

1.005427.000.00.00.H23

Mức độ 2

Quyết định tiêu hủy tài sản công

Quản lý công sản

 
 

106.

2.002226.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

 
 

107.

2.002227.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

 
 

108.

2.002228.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

 
 

109.

2.000794.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao

 
 

110.

1.000748.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Thi đua - khen thưởng

 
 

111.

1.000775.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua - khen thưởng

 
 

112.

2.000305.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Thi đua - khen thưởng

 
 

113.

2.000337.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Thi đua - khen thưởng

 
 

114.

2.000346.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua - khen thưởng

 
 

115.

1.008901.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

 
 

116.

1.008902.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

 
 

117.

1.008903.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện

 
 

118.

1.003440.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

Thủy lợi

 
 

119.

1.003446.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thủy lợi

 
 

120.

2.001621.000.00.00.H23

Mức độ 3

Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Thủy lợi

 
 

121.

2.001909.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã

Tiếp công dân

 
 

122.

1.001028.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo Chính phủ

 
 

123.

1.001055.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung.

Tôn giáo Chính phủ

 
 

124.

1.001078.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tôn giáo Chính phủ

 
 

125.

1.001085.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tôn giáo Chính phủ

 
 

126.

1.001090.000.00.00.H23

Mức độ 3

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ

 
 

127.

1.001098.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Tôn giáo Chính phủ

 
 

128.

1.001109.000.00.00.H23

Mức độ 4

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Tôn giáo Chính phủ

 
 

129.

1.001156.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ

 
 

130.

1.001167.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng,tổ chức tôn giáo,tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phủ

 
 

131.

2.000509.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo Chính phủ

 
 

132.

1.004941.000.00.00.H23

Mức độ 2

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Trẻ em.

 
 

133.

1.004944.000.00.00.H23

Mức độ 2

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em.

 
 

134.

1.004946.000.00.00.H23

Mức độ 2

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em.

 
 

135.

2.001942.000.00.00.H23

Mức độ 2

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Trẻ em.

 
 

136.

2.001944.000.00.00.H23

Mức độ 2

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Trẻ em.

 
 

137.

2.001947.000.00.00.H23

Mức độ 2

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Trẻ em.

 
 

138.

1.008004.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Trồng trọt

 
 

139.

1.000954.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Văn hóa

 
 

140.

1.001120.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Văn hóa

 
 

141.

1.003622.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa

 
 

142.

1.008362.000.00.00.H23.

Mức độ 3

Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

Việc làm

 
 

143.

2.001801.000.00.00.H23

Mức độ 4

Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã

Xử lý đơn thư

 
                   

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ ĐOÀN KẾT - HUYỆN THANH MIỆN

Trưởng Ban Biên tập: Chủ tịch UBND xã Đoàn Kết

Địa chỉ: Thôn Bùi Xá, xã Đoàn Kết, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Điện thoại: 0836.895.279

Email:doanket.thanhmien@haiduong.gov.vn

Số lượt truy cập
Đang truy cập: 0
Hôm nay: 0
Tất cả: 0