STT | Tên thủ tục hành chính | Liên thông cùng cấp | Liên thông giữa các cấp chính quyền | Lệ phí, phí | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC VĂN HÓA – GIA ĐÌNH - THỂ THAO – THƯ VIỆN | | | | |
| LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | | | | |
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | | | Không | |
2 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | | | Không | |
| LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | | | Không | |
3 | Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội | | | Không | |
| LĨNH VỰC THƯ VIỆN | | | Không | |
4 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | | | Không | |
5 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | | | Không | |
6 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | | | Không | |
| LĨNH VỰC THỂ THAO | | | Không | |
7 | Thủ tục Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | | | Không | |
II | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TB&XH | | | Không | |
| LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | | | Không | |
8 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | | | Không | |
9 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | | | Không | |
| LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | | | Không | |
10 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | | | Không | |
11 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | | | Không | |
12 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | | x | Không | |
13 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | | x | Không | |
14 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | | x | Không | |
15 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | | | Không | |
16 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | | x | Không | |
17 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | | | Không | |
| LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | | | Không | |
18 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | | | Không | |
19 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | | | Không | |
| LĨNH VỰC TRẺ EM | | | Không | |
20 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | | | Không | |
21 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | | | Không | |
22 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | | | Không | |
23 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay | | | Không | |
24 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. | | | Không | |
25 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | | | Không | |
| LĨNH VỰC VIỆC LÀM | | | Không | |
26 | Thủ tục Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | | | Không | |
III | LĨNH VỰC TƯ PHÁP – HỘ TỊCH | | | Không | |
| Lĩnh vực hộ tịch | | | Không | |
27 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | | | 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | |
28 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | | x | Khai sinh: 5.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Đăng ký thường trú: 15.000 đồng/lần đăng ký thường trú nhưng không cấp sổ hộ khẩu tại các phường nội thành thuộc thành phố Hải Dương. 7.000 đồng/lần đăng ký đối với các khu vực còn lại. Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; con dưới 18 tuổi của thương binh; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo | |
29 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | x | x | Lệ phí: 5.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | |
30 | Đăng ký khai sinh | | | 5000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | |
31 | Đăng ký kết hôn | | | Miễn lệ phí. | |
32 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | | | 10.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật | |
33 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | | | 15.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | |
34 | Đăng ký khai tử | | | 5000 đồng/lần, Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | |
35 | Đăng ký khai sinh lưu động | | | Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn thì mức lệ phí là 5000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | |
36 | Đăng ký kết hôn lưu động | | | Miễn lệ phí | |
37 | Đăng ký khai tử lưu động | | | 5000 đồng/lần, Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật | |
38 | Đăng ký giám hộ | | | Miễn lệ phí. | |
39 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | | | Miễn lệ phí. | |
40 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | | | 10.000 đồng/lần, Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật | |
41 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | | | 10.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | |
42 | Đăng ký lại khai sinh | | | 5000đồng/lần - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | |
43 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | | | 5000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật | |
44 | Đăng ký lại kết hôn | | | 25.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | |
45 | Đăng ký lại khai tử | | | 5000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | |
| Lĩnh vực chứng thực | | | Không | |
46 | Cấp bản sao từ sổ gốc | | | Không | |
47 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | | | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính | |
48 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | | | 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) | |
49 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | | | 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | |
50 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | | | Không | |
51 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | | | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính | |
52 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | | | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | |
53 | Chứng thực di chúc | | | 50.000 đồng/di chúc | |
54 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | | | 50.000 đồng/văn bản | |
55 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | | | 50.000 đồng/văn bản | |
56 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | | | 50.000 đồng/văn bản | |
| Lĩnh vực: Nuôi con nuôi | | | Không | |
57 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | | | 400.000đ/trường hợp. Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi. | |
58 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | | | Không quy định | |
| Lĩnh vực: Hòa giải cơ sở | | | Không | |
59 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | | | Không | |
60 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | | | Không | |
61 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | | | Không | |
62 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | | | Không | |
| Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật | | | Không | |
63 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | | | Không | |
64 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | | | Không | |
| Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước | | | Không | |
65 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | | | Không | |
| LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | | | Không | |
66 | trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | | | 80.000đ | |
67 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | | | 80.000đ | |
68 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | | | 80.000đ | |
69 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | | | 80.000đ | |
70 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | | | 60.000đ | |
71 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | | | Không | |
72 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | | | 70.000đ | |
73 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | | | 80.000đ | |
74 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | | | 20.000đ | |
IV | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - MÔI TRƯỜNG | | | Không | |
| Lĩnh vực: Đất đai | | | Không | |
75 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | | | Không | |
V | LĨNH VỰC THANH TRA, KHIẾU NẠI TỐ CÁO | | | Không | |
| Lĩnh vực: Phòng chống tham nhũng | | | Không | |
76 | Kê khai tài sản, thu nhập | | | Không | |
77 | Xác minh tài sản, thu nhập | | | Không | |
78 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | | | Không | |
79 | Thực hiện việc giải trình | | | Không | |
| Lĩnh vực: Khiếu nại, tố cáo | | | Không | |
80 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | | | Không | |
81 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | | | Không | |
82 | Thủ tục xử lý đơn thư tại cấp xã | | | Không | |
83 | Thủ tục tiếp công dân | | | Không | |
VI | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ | | | Không | |
84 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | | | Không | |
85 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | | | Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và tối đa là 200.000.000 đồng. | |
VII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | | | Không | |
86 | Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | | | Không | |
87 | Thủ tục Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | | | Không | |
88 | Thủ tục Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo đề nghị của tổ chức cá nhân đề nghị thành lập | | | Không | |
89 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | | | Không | |
90 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | | | Không | |
VIII | LĨNH VỰC NỘI VỤ, THI ĐUA KHEN THƯỞNG | | | | |
| Lĩnh vực: Quản lý tôn giáo | | | Không | |
91 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | | | Không | |
92 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | | | Không | |
93 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | | | Không | |
94 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | | | Không | |
95 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | | | Không | |
96 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | | | Không | |
97 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | | | Không | |
98 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | | | Không | |
99 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | | | Không | |
100 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | | | Không | |
| Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (5) | | | Không | |
101 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị; | | | Không | |
102 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | | | Không | |
103 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất; | | | Không | |
104 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | | | Không | |
105 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | | | Không | |
IX | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | | | | |
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | | | | |
106 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới | | | Không | |
107 | Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới | | | Không | |
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY | | | | |
108 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | | | Không | |
109 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. | | | Không | |
110 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | | | Không | |
111 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | | | Không | |
112 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | | | Không | |
113 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | | | Không | |
114 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | | | Không | |
115 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | | | Không | |
116 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | | | Không | |
X | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | | | | |
| LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | | | Không | |
117 | Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | | | Không | |
| LĨNH VỰC THỦY LỢI | | | Không | |
118 | Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | | | Không | |
119 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | | | Không | |
120 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | | | Không | |
| LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI | | | | |
121 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | | | Không | |
122 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | | | Không | |
123 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | | | Không | |
124 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. | | | Không | |
125 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. | | | Không | |
| LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | | | | |
126 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | | | Không | |
127 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | | | Không | |
XI | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | | | | |
| LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ | | | Không | |
128 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | | | Không | |
| LĨNH VỰC BẢO HIỂM | | | Không | |
129 | Thủ tục phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | | | Không | |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | | | Không | |
130 | Quyết định điều chuyển tài sản công | | | Không | |
131 | Quyết định thanh lý tài sản công | | | Không | |
132 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | | | Không | |
XII | LĨNH VỰC Y TẾ | | | | |
133 | Thủ tục cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. | | | Không | |
134 | Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | | | Không | |
XIII | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC | | | | |
135 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | | | Không | |
136 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | | | Không | |
137 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | | | Không | 1 |