THÔNG BÁO
Về việc niêm yết công khai danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã theo Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ;
UBND xã Đoàn Kết thông báo Về việc niêm yết công khai danh mục TTHC chuẩn hóa trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã (có danh mục kèm theo).
Vậy UBND xã Đoàn Kết thông báo để các tổ chức, cá nhân được biết để thuận tiện trong giao dịch./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2021của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
Stt | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÔN GIÁO | Quyết định số 4369/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | 2.000509.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 | 1.001028.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 | 1.001055.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 | 1.001078.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
5 | 1.001085.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 | 1.001090.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 | 1.001098.000.00.00.H23 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
8 | 1.001109.000.00.00.H23 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
9 | 1.001156.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 | 1.001167.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
II | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG | |
| | | |
11 | 1.000775.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Quyết định số 4369/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | 2.000346.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
13 | 2.000337.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
14 | 1.000748.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
15 | 2.000305.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |